1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
121
122
123
124
125
126
127
128
129
130
131
132
133
134
135
136
137
138
139
140
141
142
143
144
145
146
147
148
149
150
151
152
153
154
155
156
157
158
159
160
161
162
163
164
165
166
167
168
169
170
171
172
173
174
175
176
177
178
179
180
181
182
183
184
185
186
187
188
189
190
191
192
193
194
195
196
197
198
199
200
201
202
203
204
205
206
207
208
209
210
211
212
213
214
215
216
217
218
219
220
221
222
223
224
225
226
227
228
229
230
231
232
233
234
235
236
237
238
239
240
241
242
243
244
245
246
247
248
249
250
251
252
253
254
255
256
257
258
259
260
261
262
263
264
265
266
267
268
269
270
271
272
273
274
275
276
277
278
279
280
281
282
283
284
285
286
287
288
289
290
291
292
293
294
295
296
297
298
299
300
301
302
303
304
305
306
307
308
309
310
311
312
313
314
315
316
317
318
319
320
321
322
323
324
325
326
327
328
329
330
331
332
333
334
335
336
337
338
339
340
341
342
343
344
345
346
347
348
349
350
351
352
353
354
355
356
357
358
359
360
361
362
363
364
365
366
367
368
369
370
371
372
373
374
375
376
377
378
379
380
381
382
383
384
385
386
387
388
389
390
391
392
393
394
395
396
397
398
399
400
401
402
403
404
405
406
407
408
409
410
411
412
413
414
415
416
417
418
419
420
421
422
423
424
425
426
427
428
429
430
431
432
433
434
435
436
437
438
439
440
441
442
443
444
445
446
447
448
449
450
451
452
453
454
455
456
457
458
459
460
461
462
463
464
465
466
467
|
# Vietnamese translation for Xorg.
# Copyright © Branden Robinson, 2000-2004
# Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>, 2005-2008.
#
msgid ""
msgstr ""
"Project-Id-Version: xorg 1:7.3+12\n"
"Report-Msgid-Bugs-To: xorg@packages.debian.org\n"
"POT-Creation-Date: 2009-06-02 20:32+0200\n"
"PO-Revision-Date: 2008-06-09 18:47+0930\n"
"Last-Translator: Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>\n"
"Language-Team: Vietnamese <vi-VN@googlegroups.com>\n"
"MIME-Version: 1.0\n"
"Content-Type: text/plain; charset=UTF-8\n"
"Content-Transfer-Encoding: 8bit\n"
"Plural-Forms: nplurals=1; plural=0;\n"
"X-Generator: LocFactoryEditor 1.7b3\n"
#. Type: select
#. Choices
#: ../x11-common.templates:2001
msgid "Root Only"
msgstr "Chỉ người chủ"
#. Type: select
#. Choices
#: ../x11-common.templates:2001
msgid "Console Users Only"
msgstr "Chỉ người dùng bàn giáo tiếp"
#. Type: select
#. Choices
#: ../x11-common.templates:2001
msgid "Anybody"
msgstr "Bất kỳ ai"
#. Type: select
#. Description
#: ../x11-common.templates:2002
msgid "Users allowed to start the X server:"
msgstr "Người dùng có quyền khởi chạy trình phục vụ X:"
#. Type: select
#. Description
#: ../x11-common.templates:2002
msgid ""
"Because the X server runs with superuser privileges, it may be unwise to "
"permit any user to start it, for security reasons. On the other hand, it is "
"even more unwise to run general-purpose X client programs as root, which is "
"what may happen if only root is permitted to start the X server. A good "
"compromise is to permit the X server to be started only by users logged in "
"to one of the virtual consoles."
msgstr ""
"Vì trình phục vụ X chạy với quyền của người siêu dùng (superuser), có thể "
"không phải là ý kiến tốt nếu bạn cho phép bất cứ người dùng nào khởi chạy "
"nó, vì lý do bảo mật. Mặt khác, cũng là nguy hiểm khi chạy chương trình "
"khách X thường dụng dưới người chủ — kết quả nếu chỉ người chủ có quyền khởi "
"chạy trình phục vụ X. Một sự nhân nhượng hợp lý là cho phép trình phục vụ X "
"được khởi chạy chỉ bởi người dùng đã đăng nhập vào một của những bàn giao "
"tiếp ảo."
#~ msgid "Nice value for the X server:"
#~ msgstr "Ưu tiên cho trình phục vụ X:"
#~ msgid ""
#~ "When using operating system kernels with a particular scheduling "
#~ "strategy, it has been widely noted that the X server's performance "
#~ "improves when it is run at a higher process priority than the default; a "
#~ "process's priority is known as its \"nice\" value. These values range "
#~ "from -20 (extremely high priority, or \"not nice\" to other processes) to "
#~ "19 (extremely low priority). The default nice value for ordinary "
#~ "processes is 0, and this is also the recommend value for the X server."
#~ msgstr ""
#~ "Khi sử dụng hạt nhân hệ điều hành nào có chiến lược định thời riêng, rất "
#~ "nhiều người đã thấy biết rằng hiệu suất của trình phục vụ X tăng lên khi "
#~ "nó được chạy ở mức ưu tiên tiến trình cao hơn giá trị mặc định; ưu tiên "
#~ "của tiến trình cũng được biết như là giá trị \"nice\". Những giá trị này "
#~ "nằm trong phạm vị -20 (ưu tiên rất cao) đến 19 (ưu tiên rất thấp). Giá "
#~ "trị \"nice\" mặc định cho các tiến trình chuẩn là 0 : giá trị này cũng "
#~ "được khuyến khích cho trình phục vụ X."
#~ msgid ""
#~ "Values outside the range of -10 to 0 are not recommended; too negative, "
#~ "and the X server will interfere with important system tasks. Too "
#~ "positive, and the X server will be sluggish and unresponsive."
#~ msgstr ""
#~ "Không khuyên bạn sử dụng giá trị ở ngoại phạm vị -10 đến 0 : giá trị này "
#~ "quá âm, gây ra trình phục vụ gây trở ngạy cho các công việc hệ thống quan "
#~ "trọng. Còn giá trị quá dương sẽ gây ra trình phục vụ X chạy quá chậm, đáp "
#~ "ứng trễ."
#~ msgid "Incorrect nice value"
#~ msgstr "Giá trị ưu tiên không đúng"
#~ msgid "Please enter an integer between -20 and 19."
#~ msgstr "Hãy nhập một số nguyên nằm giữa -20 và 19."
#~ msgid "Major possible upgrade issues"
#~ msgstr "Vấn đề nâng cấp quan trọng có thể"
#~ msgid ""
#~ "Some users have reported that upon upgrade to the current package set, "
#~ "their xserver package was no longer installed. Because there is no easy "
#~ "way around this problem, you should be sure to check that the xserver-"
#~ "xorg package is installed after upgrade. If it is not installed and you "
#~ "require it, it is recommended that you install the xorg package to make "
#~ "sure you have a fully functional X setup."
#~ msgstr ""
#~ "Một số người dùng đã thông báo rằng khi nâng cấp lến bộ gói hiện thời, "
#~ "gói cung cấp trình phục vụ X không còn được cài đặt lại. Vì không có cách "
#~ "dễ dàng chỉnh sửa vấn đề này, bạn nên kiểm tra xem gói « xserver-xorg » "
#~ "vẫn còn được cài đặt sau khi nâng cấp. Nếu nó không được cài đặt và bạn "
#~ "cần nó, khuyên bạn cài đặt gói « xorg » để chắc là bạn có thiết lập X có "
#~ "chức năng đầy đủ."
#~ msgid "Cannot remove /usr/X11R6/bin directory"
#~ msgstr "Không thể gỡ bỏ thư mục « /usr/X11R6/bin »"
#~ msgid ""
#~ "This upgrade requires that the /usr/X11R6/bin directory be removed and "
#~ "replaced with a symlink. An attempt was made to do so, but it failed, "
#~ "most likely because the directory is not yet empty. You must move the "
#~ "files that are currently in the directory out of the way so that the "
#~ "installation can complete. If you like, you may move them back after the "
#~ "symlink is in place."
#~ msgstr ""
#~ "Việc nâng cấp này cần thiết thư mục « /usr/X11R6/bin » được gỡ bỏ và được "
#~ "thay thế bằng một liên kết tượng trưng. Mới thử làm việc này, nhưng nó bị "
#~ "lỗi, rất có thể vì thư mục đó chưa rỗng. Bạn cần phải chuyển ra các tập "
#~ "tin hiện thời nằm trong thư mục đó, để cài đặt chạy xong được. Nếu bạn "
#~ "muốn, bạn cũng có thể chuyển chúng về sau khi liên kết tượng trưng đã "
#~ "được chèn."
#~ msgid ""
#~ "This package installation will now fail and exit so that you can do this. "
#~ "Please re-run your upgrade procedure after you have cleaned out the "
#~ "directory."
#~ msgstr ""
#~ "Tiến trình cài đặt gói này sẽ thất bại và thoát ngay bây giờ để cho bạn "
#~ "làm việc này. Hãy chạy lại thủ tục nâng cấp sau khi làm sạch thư mục đó."
#~ msgid "Video card's bus identifier:"
#~ msgstr "Điều nhận diện mạch nối thẻ ảnh động:"
#~ msgid ""
#~ "Users of PowerPC machines, and users of any computer with multiple video "
#~ "devices, should specify the BusID of the video card in an accepted bus-"
#~ "specific format."
#~ msgstr ""
#~ "Người dùng máy kiểu PowerPC, và người dùng bất cứ máy tính nào có nhiều "
#~ "thiết bị ảnh động, nên ghi rõ mã nhận biết mạch nối (BusID) của thẻ ảnh "
#~ "động, dùng một định dạng mạch nối thích hợp."
#~ msgid "Examples:"
#~ msgstr "Thí dụ :"
#~ msgid ""
#~ "For users of multi-head setups, this option will configure only one of "
#~ "the heads. Further configuration will have to be done manually in the X "
#~ "server configuration file, /etc/X11/xorg.conf."
#~ msgstr ""
#~ "Cho người dùng có thiết lập đa đầu, tùy chọn này sẽ cấu hình chỉ một đầu. "
#~ "Các công việc cấu hình thêm sẽ cần phải được làm bằng tay trong tập tin "
#~ "cấu hình trình phục vụ X, « /etc/X11/xorg.conf »."
#~ msgid ""
#~ "You may wish to use the \"lspci\" command to determine the bus location "
#~ "of your PCI, AGP, or PCI-Express video card."
#~ msgstr ""
#~ "Bạn có thể sử dụng lệnh « lspci » để quyết định vị trí của mạch nối của "
#~ "thẻ ảnh động kiểu PCI, AGP hay PCI-Express."
#~ msgid ""
#~ "When possible, this question has been pre-answered for you and you should "
#~ "accept the default unless you know it doesn't work."
#~ msgstr ""
#~ "Khi có thể, câu hỏi này đã được trả lời sẵn, vì thế bạn nên chấp nhận giá "
#~ "trị mặc định trừ khi bạn biết nó không hoạt động được."
#~ msgid "Incorrect format for the bus identifier"
#~ msgstr "Định dạng không đúng cho điều nhận diện mạch nối"
#~ msgid "Use kernel framebuffer device interface?"
#~ msgstr "Dùng giao diện thiết bị đệm khung hạt nhân không?"
#~ msgid ""
#~ "Rather than communicating directly with the video hardware, the X server "
#~ "may be configured to perform some operations, such as video mode "
#~ "switching, via the kernel's framebuffer driver."
#~ msgstr ""
#~ "Hơn là liên lạc trực tiếp với phần cứng ảnh động, trình phục vụ X có thể "
#~ "được cấu hình để thực hiện một số thao tác, chẳng hạn chuyển đổi chế độ "
#~ "ảnh động, thông qua trình điều khiển đệm khung của hạt nhân."
#~ msgid ""
#~ "In theory, either approach should work, but in practice, sometimes one "
#~ "does and the other does not. Enabling this option is the safe bet, but "
#~ "feel free to turn it off if it appears to cause problems."
#~ msgstr ""
#~ "Về lý thuyết, cả hai phương pháp này cũng hoạt động được, nhưng mà trong "
#~ "thực hành, đôi khi một phương pháp sẽ hoạt động còn phương pháp khác "
#~ "không. Việc hiệu lực tùy chọn này là sự chọn an toàn, nhưng mà bạn có thể "
#~ "tắt nó nếu nó có vẻ là gây ra lỗi."
#~ msgid "XKB rule set to use:"
#~ msgstr "Bộ quy tắc XKB cần dùng:"
#~ msgid ""
#~ "For the X server to handle the keyboard correctly, an XKB rule set must "
#~ "be chosen."
#~ msgstr ""
#~ "Để cho trình phục vụ X có khả năng quản lý bàn phím cho đúng, một bộ quy "
#~ "tắc XKB cần phải được chọn."
#~ msgid "Users of most keyboards should enter \"xorg\"."
#~ msgstr "Người dùng phần lớn bàn phím nên nhập « xorg »."
#~ msgid ""
#~ "Experienced users can use any defined XKB rule set. If the xkb-data "
#~ "package has been unpacked, see the /usr/share/X11/xkb/rules directory for "
#~ "available rule sets."
#~ msgstr ""
#~ "Người dùng cấp cao có thể sử dụng bất kỳ bộ quy tắc XKB đã xác định. Nếu "
#~ "gói « xkb-data » đã được giải nén, xem thư mục « /usr/share/X11/xkb/rules » "
#~ "để tìm các bộ quy tắc sẵn sàng."
#~ msgid "When in doubt, this value should be set to \"xorg\"."
#~ msgstr "Khi chưa chắc, giá trị này nên được đặt thành « xorg »."
#~ msgid "Keyboard model:"
#~ msgstr "Mẫu bàn phím:"
#~ msgid ""
#~ "For the X server to handle the keyboard correctly, a keyboard model must "
#~ "be entered. Available models depend on which XKB rule set is in use."
#~ msgstr ""
#~ "Để cho trình phục vụ X có khả năng quản lý bàn phím cho đúng, một mẫu "
#~ "(model) bàn phím cần phải được nhập. Những mẫu sẵn sàng phụ thuộc vào bộ "
#~ "quy tắc XKB nào đang được dùng."
#~ msgid ""
#~ " With the \"xorg\" rule set:\n"
#~ " - pc101: traditional IBM PC/AT style keyboard with 101 keys, common in\n"
#~ " the United States. Has no \"logo\" or \"menu\" keys;\n"
#~ " - pc104: similar to pc101 model, with additional keys, usually engraved\n"
#~ " with a \"logo\" symbol and a \"menu\" symbol;\n"
#~ " - pc102: similar to pc101 and often found in Europe. Includes a \"< >\" "
#~ "key;\n"
#~ " - pc105: similar to pc104 and often found in Europe. Includes a \"< >\" "
#~ "key;\n"
#~ " - macintosh: Macintosh keyboards using the new input layer with Linux\n"
#~ " keycodes;\n"
#~ " - macintosh_old: Macintosh keyboards not using the new input layer;\n"
#~ " - type4: Sun Type4 keyboards;\n"
#~ " - type5: Sun Type5 keyboards."
#~ msgstr ""
#~ " Đối với bộ quy tắc « xorg »:\n"
#~ " • pc101\t\tbàn phím kiểu PC/AT IBM có 101 phím, thường dùng ở Mỹ\n"
#~ "\t\t\t\tkhông có phím \"logo\" hoặc \"menu\"\n"
#~ " • pc104\t\ttương tự với mẫu pc101, có một số phím thêm, thường\n"
#~ "\t\t\t\tđược khắc với ký hiệu \"logo\" và \"menu\"\n"
#~ " • pc102\t\ttương tự với mẫu pc101, thường gặp ở Châu Âu, gồm\n"
#~ "\t\t\t\tmột phím \"< >\"\n"
#~ " • pc105\t\ttương tự với mẫu pc104, thường gặp ở Châu Âu, gồm\n"
#~ "\t\t\t\tmột phím \"< >\"\n"
#~ " • macintosh\tbàn phím Macintosh dùng lớp nhập mới với mã phím Linux\n"
#~ " • macintosh_old\tbàn phím Macintosh không dùng lớp nhập mới.\n"
#~ " • type4\t\tbàn phím kiểu 4 (Type4) của Sun\n"
#~ " • type5\t\tbàn phím kiểu 5 (Type5) của Sun."
#~ msgid ""
#~ "Laptop keyboards often do not have as many keys as standalone models; "
#~ "laptop users should select the keyboard model most closely approximated "
#~ "by the above."
#~ msgstr ""
#~ "Bàn phím trên máy tính xách tay thường có ít phím hơn máy tính để bàn: "
#~ "người dùng máy tính xách tay hãy chọn kiểu bàn phím thích hợp nhất trong "
#~ "danh sách ở trên."
#~ msgid ""
#~ "Experienced users can use any model defined by the selected XKB rule "
#~ "set. If the xkb-data package has been unpacked, see the /usr/share/X11/"
#~ "xkb/rules directory for available rule sets."
#~ msgstr ""
#~ "Người dùng cấp cao có thể sử dụng bất kỳ mẫu được xác định bởi bộ quy tắc "
#~ "XKB đã chọn. Nếu gói « xkb-data » đã được giải nén, xem thư mục « /usr/"
#~ "share/X11/xkb/rules » để tìm các bộ quy tắc có sẵn."
#~ msgid ""
#~ "Users of U.S. English keyboards should generally enter \"pc104\". Users "
#~ "of most other keyboards should generally enter \"pc105\"."
#~ msgstr ""
#~ "Người dùng bàn phím tiếng Anh kiểu Mỹ thường nên nhập « pc104 ». Còn người "
#~ "dùng hậu hết bàn phím khác thường nên nhập « pc105 »."
#~ msgid "Keyboard layout:"
#~ msgstr "Bố trí bàn phím:"
#~ msgid ""
#~ "For the X server to handle the keyboard correctly, a keyboard layout must "
#~ "be entered. Available layouts depend on which XKB rule set and keyboard "
#~ "model were previously selected."
#~ msgstr ""
#~ "Để trình phục vụ X có khả năng quản lý bàn phím cho đúng, một bố trí bàn "
#~ "phím cần phải được nhập. Các bố trí sẵn sàng phụ thuộc vào bộ quy tắc XKB "
#~ "nào và mẫu bàn phím nào đã được chọn trước."
#~ msgid ""
#~ "Experienced users can use any layout supported by the selected XKB rule "
#~ "set. If the xkb-data package has been unpacked, see the /usr/share/X11/"
#~ "xkb/rules directory for available rule sets."
#~ msgstr ""
#~ "Người dùng cấp cao có thể sử dụng bất kỳ bố trí được xác định bởi bộ quy "
#~ "tắc XKB đã chọn. Nếu gói « xkb-data » đã được giải nén, xem thư mục « /usr/"
#~ "share/X11/xkb/rules » để tìm các bộ quy tắc có sẵn."
#~ msgid ""
#~ "Users of U.S. English keyboards should enter \"us\". Users of keyboards "
#~ "localized for other countries should generally enter their ISO 3166 "
#~ "country code. E.g., France uses \"fr\", and Germany uses \"de\"."
#~ msgstr ""
#~ "Người dùng bàn phím tiếng Anh kiểu Mỹ nên nhập \"us\". Người dùng bàn "
#~ "phím được địa phương hóa cho quốc gia khác thường nên nhập mã quốc gia "
#~ "ISO-3166 của họ, v.d. Việt Nam là \"vn\" và Pháp là \"fr\"."
#~ msgid "Keyboard variant:"
#~ msgstr "Biến thể bàn phím:"
#~ msgid ""
#~ "For the X server to handle the keyboard as desired, a keyboard variant "
#~ "may be entered. Available variants depend on which XKB rule set, model, "
#~ "and layout were previously selected."
#~ msgstr ""
#~ "Để trình phục vụ X có khả năng quản lý bàn phím như được muốn, một biến "
#~ "thể bàn phím có thể được nhập. Các biến thể sẵn sàng phụ thuộc vào bộ quy "
#~ "tắc XKB nào, mẫu nào và bố trí nào đã được chọn trước."
#~ msgid ""
#~ "Many keyboard layouts support an option to treat \"dead\" keys such as "
#~ "non-spacing accent marks and diaereses as normal spacing keys, and if "
#~ "this is the preferred behavior, enter \"nodeadkeys\"."
#~ msgstr ""
#~ "Nhiều bố trí bàn phím hỗ trợ tùy chọn quản lý các phím chết (dead keys), "
#~ "như dấu giọng không nhập khoảng cách và dấu tách đôi dạng phím chuẩn dùng "
#~ "khoảng cách, và nếu đây là ứng xử đã muốn, bạn hãy nhập « nodeadkeys "
#~ "» (không có phím chết)."
#~ msgid ""
#~ "Experienced users can use any variant supported by the selected XKB "
#~ "layout. If the xkb-data package has been unpacked, see the /usr/share/"
#~ "X11/xkb/symbols directory for the file corresponding to your selected "
#~ "layout for available variants."
#~ msgstr ""
#~ "Người dùng cấp cao có thể sử dụng bất kỳ biến thể được hỗ trợ bởi bố trí "
#~ "XKB đã chọn. Nếu gói « xkb-data » đã được giải nén, xem thư mục « /usr/"
#~ "share/X11/xkb/symbols » tìm tập tin tương ứng với bố trí đã chọn cho "
#~ "những biến thể có sẵn"
#~ msgid ""
#~ "Users of U.S. English keyboards should generally leave this entry blank."
#~ msgstr "Người dùng bàn phím tiếng Anh kiểu Mỹ thường nên bỏ mục này rỗng."
#~ msgid "Keyboard options:"
#~ msgstr "Tùy chọn bàn phím:"
#~ msgid ""
#~ "For the X server to handle the keyboard as desired, keyboard options may "
#~ "be entered. Available options depend on which XKB rule set was "
#~ "previously selected. Not all options will work with every keyboard model "
#~ "and layout."
#~ msgstr ""
#~ "Để trình phục vụ X có khả năng quản lý bàn phím như yêu cầu, các tùy chọn "
#~ "bàn phím có thể được nhập. Các tùy chọn sẵn sàng phụ thuộc vào bộ quy tắc "
#~ "XKB nào đã được chọn trước. Không phải tất cả các tùy chọn sẽ hoạt động "
#~ "được với mọi mẫu và bố trí bàn phím."
#~ msgid ""
#~ "For example, if you wish the Caps Lock key to behave as an additional "
#~ "Control key, you may enter \"ctrl:nocaps\"; if you would like to switch "
#~ "the Caps Lock and left Control keys, you may enter \"ctrl:swapcaps\"."
#~ msgstr ""
#~ "Chẳng hạn, nếu bạn muốn phím CapsLock (chữ hoa luôn) sẽ hoạt động như là "
#~ "phím Ctrl thêm, bạn có thể nhập \"ctrl:nocaps\"; nếu bạn muốn chuyển đổi "
#~ "phím CapsLock và phím Ctrl bên trái, có thể nhập \"ctrl:swapcaps\"."
#~ msgid ""
#~ "As another example, some people prefer having the Meta keys available on "
#~ "their keyboard's Alt keys (this is the default), while other people "
#~ "prefer having the Meta keys on the Windows or \"logo\" keys instead. If "
#~ "you prefer to use your Windows or logo keys as Meta keys, you may enter "
#~ "\"altwin:meta_win\"."
#~ msgstr ""
#~ "Lấy thí dụ khác, một số người thích có mọi siêu phím sẵn sàng trên phím "
#~ "Alt của bàn phím (mặc định), còn một số người khác thích có siêu phím "
#~ "trên phím Windows (hay biểu hình) thay vào đó. Nếu bạn thích sử dung phím "
#~ "Windows hay biểu hình như là siêu phím, bạn có thể nhập \"altwin:meta_win"
#~ "\"."
#~ msgid ""
#~ "You can combine options by separating them with a comma, for instance "
#~ "\"ctrl:nocaps,altwin:meta_win\"."
#~ msgstr ""
#~ "Bạn có thể kết hợp nhiều tùy chọn định giới bằng dấu phẩy, v.d. « ctrl:"
#~ "nocaps,altwin:meta_win »."
#~ msgid ""
#~ "Experienced users can use any options compatible with the selected XKB "
#~ "model, layout and variant."
#~ msgstr ""
#~ "Người dùng cấp cao có thể sử dụng bất kỳ tùy chọn tương thích với mẫu, bố "
#~ "trí và biến thể XKB đã chọn."
#~ msgid "When in doubt, this value should be left blank."
#~ msgstr "Khi chưa chắc, hãy bỏ trống giá trị này."
#~ msgid "Empty value"
#~ msgstr "Giá trị rỗng"
#~ msgid "A null entry is not permitted for this value."
#~ msgstr "Không cho phép nhập mục rỗng cho giá trị này."
#~ msgid "Invalid double-quote characters"
#~ msgstr "Ký tự dấu trích đôi không hợp lệ"
#~ msgid "Double-quote (\") characters are not permitted in the entry value."
#~ msgstr "Không cho phép \"dấu trích dẫn đôi\" trong giá trị mục này."
#~ msgid "Numerical value needed"
#~ msgstr "Cần giá trị dạng số"
#~ msgid "Characters other than digits are not allowed in the entry."
#~ msgstr "Không cho phép ký tự khác với chữ số trong mục này."
#~ msgid "Autodetect keyboard layout?"
#~ msgstr "Tự động phát hiện bố trí bàn phím không?"
#~ msgid ""
#~ "The default keyboard layout selection for the Xorg server will be based "
#~ "on a combination of the language and the keyboard layout selected in the "
#~ "installer."
#~ msgstr ""
#~ "Sự chọn bố trí bàn phím mặc định cho trình phục vụ Xorg sẽ dựa vào một tổ "
#~ "hợp ngôn ngữ và bố trí bàn phím được chọn trong tiến trình cài đặt."
#~ msgid ""
#~ "Choose this option if you want the keyboard layout to be redetected. Do "
#~ "not choose it if you want to keep your current layout."
#~ msgstr ""
#~ "Hãy bật tùy chọn này nếu bạn muốn bố trí bàn phím được phát hiện lại. "
#~ "Không bật nó nếu bạn muốn giữ lại bố trí hiện có."
#~ msgid "X server driver:"
#~ msgstr "Trình điều khiển phục vụ X:"
#~ msgid ""
#~ "For the X Window System graphical user interface to operate correctly, it "
#~ "is necessary to select a video card driver for the X server."
#~ msgstr ""
#~ "Để giao diện người dùng đồ họa của Hệ Thống Cửa Sổ X hoạt động được, cần "
#~ "thiết bạn chọn một trình điều khiển thẻ ảnh động cho trình phục vụ X."
#~ msgid ""
#~ "Drivers are typically named for the video card or chipset manufacturer, "
#~ "or for a specific model or family of chipsets."
#~ msgstr ""
#~ "Trình điều khiển thường có tên theo tên thẻ ảnh động hoặc hãng chế tạo bộ "
#~ "phiến tinh thể, hoặc theo một mẫu nào đó hoặc nhóm bộ phiến tinh thể."
|