# Vietnamese translation for Xorg. # Copyright © Branden Robinson, 2000-2004 # Clytie Siddall , 2005-2008. # msgid "" msgstr "" "Project-Id-Version: xorg 1:7.3+12\n" "Report-Msgid-Bugs-To: xorg@packages.debian.org\n" "POT-Creation-Date: 2009-06-02 20:32+0200\n" "PO-Revision-Date: 2008-06-09 18:47+0930\n" "Last-Translator: Clytie Siddall \n" "Language-Team: Vietnamese \n" "MIME-Version: 1.0\n" "Content-Type: text/plain; charset=UTF-8\n" "Content-Transfer-Encoding: 8bit\n" "Plural-Forms: nplurals=1; plural=0;\n" "X-Generator: LocFactoryEditor 1.7b3\n" #. Type: select #. Choices #: ../x11-common.templates:2001 msgid "Root Only" msgstr "Chỉ người chủ" #. Type: select #. Choices #: ../x11-common.templates:2001 msgid "Console Users Only" msgstr "Chỉ người dùng bàn giáo tiếp" #. Type: select #. Choices #: ../x11-common.templates:2001 msgid "Anybody" msgstr "Bất kỳ ai" #. Type: select #. Description #: ../x11-common.templates:2002 msgid "Users allowed to start the X server:" msgstr "Người dùng có quyền khởi chạy trình phục vụ X:" #. Type: select #. Description #: ../x11-common.templates:2002 msgid "" "Because the X server runs with superuser privileges, it may be unwise to " "permit any user to start it, for security reasons. On the other hand, it is " "even more unwise to run general-purpose X client programs as root, which is " "what may happen if only root is permitted to start the X server. A good " "compromise is to permit the X server to be started only by users logged in " "to one of the virtual consoles." msgstr "" "Vì trình phục vụ X chạy với quyền của người siêu dùng (superuser), có thể " "không phải là ý kiến tốt nếu bạn cho phép bất cứ người dùng nào khởi chạy " "nó, vì lý do bảo mật. Mặt khác, cũng là nguy hiểm khi chạy chương trình " "khách X thường dụng dưới người chủ — kết quả nếu chỉ người chủ có quyền khởi " "chạy trình phục vụ X. Một sự nhân nhượng hợp lý là cho phép trình phục vụ X " "được khởi chạy chỉ bởi người dùng đã đăng nhập vào một của những bàn giao " "tiếp ảo." #~ msgid "Nice value for the X server:" #~ msgstr "Ưu tiên cho trình phục vụ X:" #~ msgid "" #~ "When using operating system kernels with a particular scheduling " #~ "strategy, it has been widely noted that the X server's performance " #~ "improves when it is run at a higher process priority than the default; a " #~ "process's priority is known as its \"nice\" value. These values range " #~ "from -20 (extremely high priority, or \"not nice\" to other processes) to " #~ "19 (extremely low priority). The default nice value for ordinary " #~ "processes is 0, and this is also the recommend value for the X server." #~ msgstr "" #~ "Khi sử dụng hạt nhân hệ điều hành nào có chiến lược định thời riêng, rất " #~ "nhiều người đã thấy biết rằng hiệu suất của trình phục vụ X tăng lên khi " #~ "nó được chạy ở mức ưu tiên tiến trình cao hơn giá trị mặc định; ưu tiên " #~ "của tiến trình cũng được biết như là giá trị \"nice\". Những giá trị này " #~ "nằm trong phạm vị -20 (ưu tiên rất cao) đến 19 (ưu tiên rất thấp). Giá " #~ "trị \"nice\" mặc định cho các tiến trình chuẩn là 0 : giá trị này cũng " #~ "được khuyến khích cho trình phục vụ X." #~ msgid "" #~ "Values outside the range of -10 to 0 are not recommended; too negative, " #~ "and the X server will interfere with important system tasks. Too " #~ "positive, and the X server will be sluggish and unresponsive." #~ msgstr "" #~ "Không khuyên bạn sử dụng giá trị ở ngoại phạm vị -10 đến 0 : giá trị này " #~ "quá âm, gây ra trình phục vụ gây trở ngạy cho các công việc hệ thống quan " #~ "trọng. Còn giá trị quá dương sẽ gây ra trình phục vụ X chạy quá chậm, đáp " #~ "ứng trễ." #~ msgid "Incorrect nice value" #~ msgstr "Giá trị ưu tiên không đúng" #~ msgid "Please enter an integer between -20 and 19." #~ msgstr "Hãy nhập một số nguyên nằm giữa -20 và 19." #~ msgid "Major possible upgrade issues" #~ msgstr "Vấn đề nâng cấp quan trọng có thể" #~ msgid "" #~ "Some users have reported that upon upgrade to the current package set, " #~ "their xserver package was no longer installed. Because there is no easy " #~ "way around this problem, you should be sure to check that the xserver-" #~ "xorg package is installed after upgrade. If it is not installed and you " #~ "require it, it is recommended that you install the xorg package to make " #~ "sure you have a fully functional X setup." #~ msgstr "" #~ "Một số người dùng đã thông báo rằng khi nâng cấp lến bộ gói hiện thời, " #~ "gói cung cấp trình phục vụ X không còn được cài đặt lại. Vì không có cách " #~ "dễ dàng chỉnh sửa vấn đề này, bạn nên kiểm tra xem gói « xserver-xorg » " #~ "vẫn còn được cài đặt sau khi nâng cấp. Nếu nó không được cài đặt và bạn " #~ "cần nó, khuyên bạn cài đặt gói « xorg » để chắc là bạn có thiết lập X có " #~ "chức năng đầy đủ." #~ msgid "Cannot remove /usr/X11R6/bin directory" #~ msgstr "Không thể gỡ bỏ thư mục « /usr/X11R6/bin »" #~ msgid "" #~ "This upgrade requires that the /usr/X11R6/bin directory be removed and " #~ "replaced with a symlink. An attempt was made to do so, but it failed, " #~ "most likely because the directory is not yet empty. You must move the " #~ "files that are currently in the directory out of the way so that the " #~ "installation can complete. If you like, you may move them back after the " #~ "symlink is in place." #~ msgstr "" #~ "Việc nâng cấp này cần thiết thư mục « /usr/X11R6/bin » được gỡ bỏ và được " #~ "thay thế bằng một liên kết tượng trưng. Mới thử làm việc này, nhưng nó bị " #~ "lỗi, rất có thể vì thư mục đó chưa rỗng. Bạn cần phải chuyển ra các tập " #~ "tin hiện thời nằm trong thư mục đó, để cài đặt chạy xong được. Nếu bạn " #~ "muốn, bạn cũng có thể chuyển chúng về sau khi liên kết tượng trưng đã " #~ "được chèn." #~ msgid "" #~ "This package installation will now fail and exit so that you can do this. " #~ "Please re-run your upgrade procedure after you have cleaned out the " #~ "directory." #~ msgstr "" #~ "Tiến trình cài đặt gói này sẽ thất bại và thoát ngay bây giờ để cho bạn " #~ "làm việc này. Hãy chạy lại thủ tục nâng cấp sau khi làm sạch thư mục đó." #~ msgid "Video card's bus identifier:" #~ msgstr "Điều nhận diện mạch nối thẻ ảnh động:" #~ msgid "" #~ "Users of PowerPC machines, and users of any computer with multiple video " #~ "devices, should specify the BusID of the video card in an accepted bus-" #~ "specific format." #~ msgstr "" #~ "Người dùng máy kiểu PowerPC, và người dùng bất cứ máy tính nào có nhiều " #~ "thiết bị ảnh động, nên ghi rõ mã nhận biết mạch nối (BusID) của thẻ ảnh " #~ "động, dùng một định dạng mạch nối thích hợp." #~ msgid "Examples:" #~ msgstr "Thí dụ :" #~ msgid "" #~ "For users of multi-head setups, this option will configure only one of " #~ "the heads. Further configuration will have to be done manually in the X " #~ "server configuration file, /etc/X11/xorg.conf." #~ msgstr "" #~ "Cho người dùng có thiết lập đa đầu, tùy chọn này sẽ cấu hình chỉ một đầu. " #~ "Các công việc cấu hình thêm sẽ cần phải được làm bằng tay trong tập tin " #~ "cấu hình trình phục vụ X, « /etc/X11/xorg.conf »." #~ msgid "" #~ "You may wish to use the \"lspci\" command to determine the bus location " #~ "of your PCI, AGP, or PCI-Express video card." #~ msgstr "" #~ "Bạn có thể sử dụng lệnh « lspci » để quyết định vị trí của mạch nối của " #~ "thẻ ảnh động kiểu PCI, AGP hay PCI-Express." #~ msgid "" #~ "When possible, this question has been pre-answered for you and you should " #~ "accept the default unless you know it doesn't work." #~ msgstr "" #~ "Khi có thể, câu hỏi này đã được trả lời sẵn, vì thế bạn nên chấp nhận giá " #~ "trị mặc định trừ khi bạn biết nó không hoạt động được." #~ msgid "Incorrect format for the bus identifier" #~ msgstr "Định dạng không đúng cho điều nhận diện mạch nối" #~ msgid "Use kernel framebuffer device interface?" #~ msgstr "Dùng giao diện thiết bị đệm khung hạt nhân không?" #~ msgid "" #~ "Rather than communicating directly with the video hardware, the X server " #~ "may be configured to perform some operations, such as video mode " #~ "switching, via the kernel's framebuffer driver." #~ msgstr "" #~ "Hơn là liên lạc trực tiếp với phần cứng ảnh động, trình phục vụ X có thể " #~ "được cấu hình để thực hiện một số thao tác, chẳng hạn chuyển đổi chế độ " #~ "ảnh động, thông qua trình điều khiển đệm khung của hạt nhân." #~ msgid "" #~ "In theory, either approach should work, but in practice, sometimes one " #~ "does and the other does not. Enabling this option is the safe bet, but " #~ "feel free to turn it off if it appears to cause problems." #~ msgstr "" #~ "Về lý thuyết, cả hai phương pháp này cũng hoạt động được, nhưng mà trong " #~ "thực hành, đôi khi một phương pháp sẽ hoạt động còn phương pháp khác " #~ "không. Việc hiệu lực tùy chọn này là sự chọn an toàn, nhưng mà bạn có thể " #~ "tắt nó nếu nó có vẻ là gây ra lỗi." #~ msgid "XKB rule set to use:" #~ msgstr "Bộ quy tắc XKB cần dùng:" #~ msgid "" #~ "For the X server to handle the keyboard correctly, an XKB rule set must " #~ "be chosen." #~ msgstr "" #~ "Để cho trình phục vụ X có khả năng quản lý bàn phím cho đúng, một bộ quy " #~ "tắc XKB cần phải được chọn." #~ msgid "Users of most keyboards should enter \"xorg\"." #~ msgstr "Người dùng phần lớn bàn phím nên nhập « xorg »." #~ msgid "" #~ "Experienced users can use any defined XKB rule set. If the xkb-data " #~ "package has been unpacked, see the /usr/share/X11/xkb/rules directory for " #~ "available rule sets." #~ msgstr "" #~ "Người dùng cấp cao có thể sử dụng bất kỳ bộ quy tắc XKB đã xác định. Nếu " #~ "gói « xkb-data » đã được giải nén, xem thư mục « /usr/share/X11/xkb/rules » " #~ "để tìm các bộ quy tắc sẵn sàng." #~ msgid "When in doubt, this value should be set to \"xorg\"." #~ msgstr "Khi chưa chắc, giá trị này nên được đặt thành « xorg »." #~ msgid "Keyboard model:" #~ msgstr "Mẫu bàn phím:" #~ msgid "" #~ "For the X server to handle the keyboard correctly, a keyboard model must " #~ "be entered. Available models depend on which XKB rule set is in use." #~ msgstr "" #~ "Để cho trình phục vụ X có khả năng quản lý bàn phím cho đúng, một mẫu " #~ "(model) bàn phím cần phải được nhập. Những mẫu sẵn sàng phụ thuộc vào bộ " #~ "quy tắc XKB nào đang được dùng." #~ msgid "" #~ " With the \"xorg\" rule set:\n" #~ " - pc101: traditional IBM PC/AT style keyboard with 101 keys, common in\n" #~ " the United States. Has no \"logo\" or \"menu\" keys;\n" #~ " - pc104: similar to pc101 model, with additional keys, usually engraved\n" #~ " with a \"logo\" symbol and a \"menu\" symbol;\n" #~ " - pc102: similar to pc101 and often found in Europe. Includes a \"< >\" " #~ "key;\n" #~ " - pc105: similar to pc104 and often found in Europe. Includes a \"< >\" " #~ "key;\n" #~ " - macintosh: Macintosh keyboards using the new input layer with Linux\n" #~ " keycodes;\n" #~ " - macintosh_old: Macintosh keyboards not using the new input layer;\n" #~ " - type4: Sun Type4 keyboards;\n" #~ " - type5: Sun Type5 keyboards." #~ msgstr "" #~ " Đối với bộ quy tắc « xorg »:\n" #~ " • pc101\t\tbàn phím kiểu PC/AT IBM có 101 phím, thường dùng ở Mỹ\n" #~ "\t\t\t\tkhông có phím \"logo\" hoặc \"menu\"\n" #~ " • pc104\t\ttương tự với mẫu pc101, có một số phím thêm, thường\n" #~ "\t\t\t\tđược khắc với ký hiệu \"logo\" và \"menu\"\n" #~ " • pc102\t\ttương tự với mẫu pc101, thường gặp ở Châu Âu, gồm\n" #~ "\t\t\t\tmột phím \"< >\"\n" #~ " • pc105\t\ttương tự với mẫu pc104, thường gặp ở Châu Âu, gồm\n" #~ "\t\t\t\tmột phím \"< >\"\n" #~ " • macintosh\tbàn phím Macintosh dùng lớp nhập mới với mã phím Linux\n" #~ " • macintosh_old\tbàn phím Macintosh không dùng lớp nhập mới.\n" #~ " • type4\t\tbàn phím kiểu 4 (Type4) của Sun\n" #~ " • type5\t\tbàn phím kiểu 5 (Type5) của Sun." #~ msgid "" #~ "Laptop keyboards often do not have as many keys as standalone models; " #~ "laptop users should select the keyboard model most closely approximated " #~ "by the above." #~ msgstr "" #~ "Bàn phím trên máy tính xách tay thường có ít phím hơn máy tính để bàn: " #~ "người dùng máy tính xách tay hãy chọn kiểu bàn phím thích hợp nhất trong " #~ "danh sách ở trên." #~ msgid "" #~ "Experienced users can use any model defined by the selected XKB rule " #~ "set. If the xkb-data package has been unpacked, see the /usr/share/X11/" #~ "xkb/rules directory for available rule sets." #~ msgstr "" #~ "Người dùng cấp cao có thể sử dụng bất kỳ mẫu được xác định bởi bộ quy tắc " #~ "XKB đã chọn. Nếu gói « xkb-data » đã được giải nén, xem thư mục « /usr/" #~ "share/X11/xkb/rules » để tìm các bộ quy tắc có sẵn." #~ msgid "" #~ "Users of U.S. English keyboards should generally enter \"pc104\". Users " #~ "of most other keyboards should generally enter \"pc105\"." #~ msgstr "" #~ "Người dùng bàn phím tiếng Anh kiểu Mỹ thường nên nhập « pc104 ». Còn người " #~ "dùng hậu hết bàn phím khác thường nên nhập « pc105 »." #~ msgid "Keyboard layout:" #~ msgstr "Bố trí bàn phím:" #~ msgid "" #~ "For the X server to handle the keyboard correctly, a keyboard layout must " #~ "be entered. Available layouts depend on which XKB rule set and keyboard " #~ "model were previously selected." #~ msgstr "" #~ "Để trình phục vụ X có khả năng quản lý bàn phím cho đúng, một bố trí bàn " #~ "phím cần phải được nhập. Các bố trí sẵn sàng phụ thuộc vào bộ quy tắc XKB " #~ "nào và mẫu bàn phím nào đã được chọn trước." #~ msgid "" #~ "Experienced users can use any layout supported by the selected XKB rule " #~ "set. If the xkb-data package has been unpacked, see the /usr/share/X11/" #~ "xkb/rules directory for available rule sets." #~ msgstr "" #~ "Người dùng cấp cao có thể sử dụng bất kỳ bố trí được xác định bởi bộ quy " #~ "tắc XKB đã chọn. Nếu gói « xkb-data » đã được giải nén, xem thư mục « /usr/" #~ "share/X11/xkb/rules » để tìm các bộ quy tắc có sẵn." #~ msgid "" #~ "Users of U.S. English keyboards should enter \"us\". Users of keyboards " #~ "localized for other countries should generally enter their ISO 3166 " #~ "country code. E.g., France uses \"fr\", and Germany uses \"de\"." #~ msgstr "" #~ "Người dùng bàn phím tiếng Anh kiểu Mỹ nên nhập \"us\". Người dùng bàn " #~ "phím được địa phương hóa cho quốc gia khác thường nên nhập mã quốc gia " #~ "ISO-3166 của họ, v.d. Việt Nam là \"vn\" và Pháp là \"fr\"." #~ msgid "Keyboard variant:" #~ msgstr "Biến thể bàn phím:" #~ msgid "" #~ "For the X server to handle the keyboard as desired, a keyboard variant " #~ "may be entered. Available variants depend on which XKB rule set, model, " #~ "and layout were previously selected." #~ msgstr "" #~ "Để trình phục vụ X có khả năng quản lý bàn phím như được muốn, một biến " #~ "thể bàn phím có thể được nhập. Các biến thể sẵn sàng phụ thuộc vào bộ quy " #~ "tắc XKB nào, mẫu nào và bố trí nào đã được chọn trước." #~ msgid "" #~ "Many keyboard layouts support an option to treat \"dead\" keys such as " #~ "non-spacing accent marks and diaereses as normal spacing keys, and if " #~ "this is the preferred behavior, enter \"nodeadkeys\"." #~ msgstr "" #~ "Nhiều bố trí bàn phím hỗ trợ tùy chọn quản lý các phím chết (dead keys), " #~ "như dấu giọng không nhập khoảng cách và dấu tách đôi dạng phím chuẩn dùng " #~ "khoảng cách, và nếu đây là ứng xử đã muốn, bạn hãy nhập « nodeadkeys " #~ "» (không có phím chết)." #~ msgid "" #~ "Experienced users can use any variant supported by the selected XKB " #~ "layout. If the xkb-data package has been unpacked, see the /usr/share/" #~ "X11/xkb/symbols directory for the file corresponding to your selected " #~ "layout for available variants." #~ msgstr "" #~ "Người dùng cấp cao có thể sử dụng bất kỳ biến thể được hỗ trợ bởi bố trí " #~ "XKB đã chọn. Nếu gói « xkb-data » đã được giải nén, xem thư mục « /usr/" #~ "share/X11/xkb/symbols » tìm tập tin tương ứng với bố trí đã chọn cho " #~ "những biến thể có sẵn" #~ msgid "" #~ "Users of U.S. English keyboards should generally leave this entry blank." #~ msgstr "Người dùng bàn phím tiếng Anh kiểu Mỹ thường nên bỏ mục này rỗng." #~ msgid "Keyboard options:" #~ msgstr "Tùy chọn bàn phím:" #~ msgid "" #~ "For the X server to handle the keyboard as desired, keyboard options may " #~ "be entered. Available options depend on which XKB rule set was " #~ "previously selected. Not all options will work with every keyboard model " #~ "and layout." #~ msgstr "" #~ "Để trình phục vụ X có khả năng quản lý bàn phím như yêu cầu, các tùy chọn " #~ "bàn phím có thể được nhập. Các tùy chọn sẵn sàng phụ thuộc vào bộ quy tắc " #~ "XKB nào đã được chọn trước. Không phải tất cả các tùy chọn sẽ hoạt động " #~ "được với mọi mẫu và bố trí bàn phím." #~ msgid "" #~ "For example, if you wish the Caps Lock key to behave as an additional " #~ "Control key, you may enter \"ctrl:nocaps\"; if you would like to switch " #~ "the Caps Lock and left Control keys, you may enter \"ctrl:swapcaps\"." #~ msgstr "" #~ "Chẳng hạn, nếu bạn muốn phím CapsLock (chữ hoa luôn) sẽ hoạt động như là " #~ "phím Ctrl thêm, bạn có thể nhập \"ctrl:nocaps\"; nếu bạn muốn chuyển đổi " #~ "phím CapsLock và phím Ctrl bên trái, có thể nhập \"ctrl:swapcaps\"." #~ msgid "" #~ "As another example, some people prefer having the Meta keys available on " #~ "their keyboard's Alt keys (this is the default), while other people " #~ "prefer having the Meta keys on the Windows or \"logo\" keys instead. If " #~ "you prefer to use your Windows or logo keys as Meta keys, you may enter " #~ "\"altwin:meta_win\"." #~ msgstr "" #~ "Lấy thí dụ khác, một số người thích có mọi siêu phím sẵn sàng trên phím " #~ "Alt của bàn phím (mặc định), còn một số người khác thích có siêu phím " #~ "trên phím Windows (hay biểu hình) thay vào đó. Nếu bạn thích sử dung phím " #~ "Windows hay biểu hình như là siêu phím, bạn có thể nhập \"altwin:meta_win" #~ "\"." #~ msgid "" #~ "You can combine options by separating them with a comma, for instance " #~ "\"ctrl:nocaps,altwin:meta_win\"." #~ msgstr "" #~ "Bạn có thể kết hợp nhiều tùy chọn định giới bằng dấu phẩy, v.d. « ctrl:" #~ "nocaps,altwin:meta_win »." #~ msgid "" #~ "Experienced users can use any options compatible with the selected XKB " #~ "model, layout and variant." #~ msgstr "" #~ "Người dùng cấp cao có thể sử dụng bất kỳ tùy chọn tương thích với mẫu, bố " #~ "trí và biến thể XKB đã chọn." #~ msgid "When in doubt, this value should be left blank." #~ msgstr "Khi chưa chắc, hãy bỏ trống giá trị này." #~ msgid "Empty value" #~ msgstr "Giá trị rỗng" #~ msgid "A null entry is not permitted for this value." #~ msgstr "Không cho phép nhập mục rỗng cho giá trị này." #~ msgid "Invalid double-quote characters" #~ msgstr "Ký tự dấu trích đôi không hợp lệ" #~ msgid "Double-quote (\") characters are not permitted in the entry value." #~ msgstr "Không cho phép \"dấu trích dẫn đôi\" trong giá trị mục này." #~ msgid "Numerical value needed" #~ msgstr "Cần giá trị dạng số" #~ msgid "Characters other than digits are not allowed in the entry." #~ msgstr "Không cho phép ký tự khác với chữ số trong mục này." #~ msgid "Autodetect keyboard layout?" #~ msgstr "Tự động phát hiện bố trí bàn phím không?" #~ msgid "" #~ "The default keyboard layout selection for the Xorg server will be based " #~ "on a combination of the language and the keyboard layout selected in the " #~ "installer." #~ msgstr "" #~ "Sự chọn bố trí bàn phím mặc định cho trình phục vụ Xorg sẽ dựa vào một tổ " #~ "hợp ngôn ngữ và bố trí bàn phím được chọn trong tiến trình cài đặt." #~ msgid "" #~ "Choose this option if you want the keyboard layout to be redetected. Do " #~ "not choose it if you want to keep your current layout." #~ msgstr "" #~ "Hãy bật tùy chọn này nếu bạn muốn bố trí bàn phím được phát hiện lại. " #~ "Không bật nó nếu bạn muốn giữ lại bố trí hiện có." #~ msgid "X server driver:" #~ msgstr "Trình điều khiển phục vụ X:" #~ msgid "" #~ "For the X Window System graphical user interface to operate correctly, it " #~ "is necessary to select a video card driver for the X server." #~ msgstr "" #~ "Để giao diện người dùng đồ họa của Hệ Thống Cửa Sổ X hoạt động được, cần " #~ "thiết bạn chọn một trình điều khiển thẻ ảnh động cho trình phục vụ X." #~ msgid "" #~ "Drivers are typically named for the video card or chipset manufacturer, " #~ "or for a specific model or family of chipsets." #~ msgstr "" #~ "Trình điều khiển thường có tên theo tên thẻ ảnh động hoặc hãng chế tạo bộ " #~ "phiến tinh thể, hoặc theo một mẫu nào đó hoặc nhóm bộ phiến tinh thể."